The arguments Prof. Parker made were controversial and some scholars were taking issue with him.
The arguments Prof. Parker made were controversial and some scholars were
taking issuewith him.
A. expressing doubt
B. getting annoyed
C. showing agreement
D. becoming aware
Đáp án C
Từ trái khoáy nghĩa - kỹ năng về kể từ vựng
Tạm dịch: Những lập luận tuy nhiên Giáo sư Parker thể hiện làm nên tranh giành cãi và một số trong những học tập fake vẫn không đồng ý với ông.
=> taking issue with sb: khước từ với ai; tranh giành cãi với ai.
*Xét những đáp án:
A. expressing doubt: thể hiện nay sự nghi vấn
B. getting annoyed: trở thành không dễ chịu
C. showing agreement: thể hiện nay sự đồng ý
D. becoming aware: trở thành trí tuệ được
=> Do đó: taking issue>< showing agreement
*Note:
+controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (a): thực hiện tranh giành cãi
+scholar/ˈskɒlə(r)/ (n): học tập fake